Máy co màng lốc chai YUPA
Máy co màng lốc hay có nhiều cách gọi khác là Máy co màng hở, Máy cắt co màng PE, PVC,… là một thiết bị chuyên dụng thường dùng với màng PE hoặc PVC ( tùy vào nhu cầu sử dụng ) dùng để cắt những tấm màng PE, PVC lớn thành những đoạn có kích thước phù hợp để tiến hành quá trình co màng cho các sản phẩm đóng thành lốc. Máy cắt màng giúp đảm bảo độ chính xác và hiệu quả trong quá trình sản xuất, giảm thiểu tối đa tình trạng lãng phí màng.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Một máy cắt màng co thường bao gồm các bộ phận chính sau:
- Bàn làm việc: Là nơi đặt cuộn màng và thực hiện quá trình cắt.
- Dao cắt: Sử dụng dao thẳng phủ 1 lớp Teflon chịu nhiệt và chống dính, được điều chỉnh nhiệt bằng bảng điều khiển điện tử và thực hiện cắt màng bằng xi lanh khí
- Hệ thống điều khiển: Điều chỉnh nhiệt độ, thời gian hàn, độ trễ ( đoạn màng dư so với sản phẩm ), tốc độ băng tải.
- Bộ phận căng màng: Giúp căng phẳng tấm màng trước khi cắt.
Nguyên lý hoạt động: Cuộn màng PE hoặc PVC được đặt lên kệ đựng màng và căng phẳng. . Hệ thống điều khiển sẽ tự động nhận diện kích thước sản phẩm để nâng hạ dao cắt giúp việc cắt hàn màng đảm bảo độ chính xác
Ưu điểm của máy cắt co màng PE, PVC – Máy co màng hở, co màng lốc
- Năng suất cao: Máy cắt màng tự động giúp tăng năng suất so với việc cắt màng thủ công
- Độ chính xác cao: Các thông số cắt được điều chỉnh tự động, đảm bảo độ chính xác cao cho từng tấm màng.
- Tiết kiệm nguyên liệu: Giảm thiểu tình trạng cắt thừa màng, tiết kiệm chi phí.
- Dễ sử dụng: Máy được thiết kế đơn giản, dễ vận hành và bảo trì.
- An toàn: Máy được trang bị các thiết bị bảo vệ an toàn cho người vận hành.
Các loại máy cắt co màng PE, PVC – Máy co màng hở, co màng lốc
- Máy cắt co màng tự động: Máy sẽ tích hợp thêm băng tải chứa sản phẩm và đếm số lượng theo cài đặt rồi đưa vào máy cắt hàn màng tự động => đi tới buồng co nhiệt => thành phẩm
- Máy cắt màng bán tự động: Việc sắp xếp hàng hóa, vận chuyển hàng hóa sẽ được công nhân thao tác thủ công trực tiếp đặt vào máy cắt
Ứng dụng của máy cắt co màng PE, PVC – Máy co màng hở, co màng lốc
Máy cắt co màng lốc được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:
- Ngành thực phẩm: Cắt màng để co màng các sản phẩm như chai nước, lon bia, hộp sữa,…
- Ngành dược phẩm: Cắt màng để co màng các sản phẩm như hộp thuốc, lọ thuốc…
- Ngành mỹ phẩm: Cắt màng để co màng các sản phẩm như son môi, kem dưỡng da,…
- Ngành công nghiệp: Đóng gói co màng đồ nội thất, đóng gói co màng gạch ngói, đóng gói thùng hàng xuất khẩu,….
Lựa chọn máy cắt co màng PE, PVC – Máy co màng hở, co màng lốc
Khi chọn mua máy cắt co màng lốc, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:
- Kích thước sản phẩm : Chọn máy có thể xử lý được kích thước sản phẩm lớn nhất và sản phẩm nhỏ nhất, phù hợp với nhu cầu sử dụng
- Năng suất: Chọn máy có tốc độ làm việc đáp ứng với năng suất
- Ngân sách: Chọn máy có giá thành phù hợp với khả năng đầu tư.
- Đơn vị cung cấp máy uy tín: việc lựa chọn một đơn vị cung cấp máy móc uy tín là quyết định quan trọng liên quan trực tiếp đến hiệu quả công việc và thể hiện chất lượng sản phẩm đối với người tiêu dùng.
Thông số sản phẩm
Máy cắt hàn máy tự động có băng tải cấp liệu | |||
Model | FL7040 | FL 7540 | FL7550 |
Điện áp | 220V | 220V | 220V |
Công suất | 1.5KW | 2KW | 1.5KW |
Khổ rộng màng max | 700mm | 750mm | 700mm |
Kích thước sp max(L*W*H ) | 500*350*380mm | 600*350*380mm | 500*350*380mm |
Nguồn khí | 0.5-0.7Mpa | 0.5-0.7Mpa | 0.5-0.7Mpa |
Chiều cao bàn làm việc | 850±50mm | 850±50mm | 850±50mm |
Nhiệt độ niêm phong | 0-200℃ | 0-200℃ | 0-200℃ |
Tốc độ đóng gói | 5-8pcs/min | 5-8pcs/min | 5-8pcs/min |
Trọng lượng máy | 350kg | 450kg | 465kg |
Kích thước máy | 1650*900*1890mm | 1650*920*1890mm | 1650*920*1895mm |
Chiều dài băng tải cấp liệu | 2.5 m | 2.5 m | 2.5 m |
Khổ rộng và độ cao băng tải cấp liệu | dựa theo sp của khách để làm | dựa theo sp của khách để làm | dựa theo sp của khách để làm |
Tốc độ | 0-15 m/ min | 0-15 m/ min | 0-15 m/ min |
Công suất băng tải cấp liệu | khoảng 1 KW ( tùy theo sp của khách) |
khoảng 1 KW ( tùy theo sp của khách) |
khoảng 1 KW ( tùy theo sp của khách) |
Trọng lượng băng tải | khoảng 200 kg | khoảng 200 kg | khoảng 200 kg |
Máy co màng | |||||||||
Model | BSE -5530A | BSE – 5040A | BSE – 5040 | BSE – 6040A | BSE – 6040 | BSE-6050 A | BSE – 7050A | BSE-7550A | BSE-7550A |
Điện áp | 380V | 220V-380V / 50hz | |||||||
Công suất | 20KW | 20kw | 18kw | 24kw | 20 kw | 28KW | 28kw | 28KW | 28KW |
Tốc độ truyền | 0-15m/ min | 0-15M/ min | 0-15M/ min | 0-15M/ min | 0-15M/ min | 0-15M/ min | 0-15M/ min | 0-15M/ min | 0-15M/ min |
Kích thước hòm co mm | 1800*550*300 | 1800*500*400 | 1800*500*400 | 1800*600*400 | 1800*600*400 | 1800*600*500 | 1800*700*500 | 1800*750*500 | 1800*750*500 |
Kích thước sp max ( W*H) mm | 500*150 | 450*300 | 450*300 | 550*300 | 500*300 | 550*400 | 600*400 | 650*400 | 650*400 |
Tải trọng | 30kg | 30 kg | 30 kg | 30 kg | 30 kg | 30 kg | 30 kg | 30 kg | 30 kg |
Kích thước máy | 2800*740*1450 | 2800*740*1550 | 2800*740*1550 | 2800*840*1600 | 2800*840*1600 | 2800*850*1760 | 2800*940*1760 | 2800*950*1760 | 2800*950*1760 |
Trọng lượng máy | 280 kg | 300 kg | 280 kg | 340 kg | 300 kg | 360 kg | 400 kg | 420 kg | 420 kg |
Màng phù hợp | PE , POF, PVC | PE , POF, PVC | PE , POF, PVC | PE , POF, PVC | PE , POF, PVC | PE , POF, PVC | PE , POF, PVC | PE , POF, PVC | PE , POF, PVC |
Video, hình ảnh Máy co màng lốc chai
Tham khảo cơ chế vận hành của máy co màng, bọc màng tại đây
Xem thêm: Máy Bọc Màng, Co Màng Tự Động, Máy Co Màng POF, Máy Co Màng PE
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline số 0925 19 16 18
Reviews
There are no reviews yet.